Tham khảo Đường_Minh_Hoàng

Danh sách nguồn

  • Lưu Hú et al., eds. 舊唐書 (Cựu Đường thư), 945. Thượng Hải: Nhà xuất bản Zhonghua, 1975. (16 quyển). quyển 8, 9
  • Âu Dương TuTống Kỳ, et al., eds. 新唐書 (Tân Đường thư), 1060. Thượng Hải: Zhonghua Publishing, 1975. (20 quyển). quyển 5.
  • Cát Kiếm Hùng (2006), Bước thịnh suy của các triều đại phong kiến Trung Quốc, tập 2, Nhà xuất bản Văn hoá thông tin 
  • Yu, Pauline (2002). "Chinese Poetry and Its Institutions", in Hsiang Lectures on Chinese Poetry, Volume 2, Grace S. Fong, editor. Montreal: Center for East Asian Research, McGill University.
  • Bai, Shouyi và đồng nghiệp (2003), 中囯回回民族史 (A History of Chinese Muslims 2, Beijing: Zhonghua Book Company, ISBN 7-101-02890-X  Bảo trì CS1: Định rõ "và đồng nghiệp" (link)
  • Tư Mã Quang biên tập (1956) [1084]. 資治通鑑 [Tư trị thông giám]. Bắc Kinh: Nhà xuất bản Trung Hoa.  các quyển. 204, 205, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222.
  • Triệu Kiếm Mẫn (2008), Kể chuyện Tùy Đường, Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng 
  • Trần Trọng Kim (1951), Việt Nam sử lược, Hà Nội: Nhà xuất bản Tân Việt, Hà Nội 
  • Phạm Kim Thạch (sưu tầm) (2008), Bí sử của nhân loại, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn 
  • Quốc sử quán triều Nguyễn (1998), Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục, Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục 
  • Bregel, Yuri (2003), An Historical Atlas of Central Asia, Brill 
  • Wang, Zhenping (2013), Tang China in Multi-Polar Asia: A History of Diplomacy and War, University of Hawaii Press 
  • Nguyễn Hiến Lê (1997), Sử Trung Quốc, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh 
  • Xiong, Victor Cunrui (2009), Historical Dictionary of Medieval China, United States of America: Scarecrow Press, Inc., ISBN 0810860538 
  • Wu, John C. H. (1972). The Four Seasons of Tang Poetry. Rutland, Vermont: Charles E. Tuttle. ISBN 978-0-8048-0197-3
  • Đường Nhạn Sinh, Bạo Thúc Diễm, Chu Chính Thư (Ông Văn Tùng dịch) (2003), Mưu trí thời Tùy Đường, Nhà xuất bản Văn Nghệ TP. HCM
  • Beckwith, Christopher I. (2009): Empires of the Silk Road: A History of Central Eurasia from the Bronze Age to the Present. Princeton: Princeton University Press. ISBN 978-0-691-13589-2.

Chú thích nguồn

  1. Lên ngôi sau khi vua cha Đường Duệ Tông) nhận tước Thái thượng hoàng (太上皇). Trên thực tế, Duệ Tông chỉ trị vì cho đến cuộc chính biến ngày 29 tháng 7 năm 713, và Minh Hoàng đã nhận đầy đủ quyền lực từ vua cha ngày 30 tháng 7.
  2. Khi diễn ra An Sử chi loạn, con trai Minh Hoàng là thái tử Lý Hanh được quân sĩ lập lên làm Đường Túc Tông vào ngày 12 tháng 8 năm 756, nhưng khi đó Đường Minh Hoàng và đoàn tùy tùng của ông đang chạy loạn ở Tứ Xuyên, và chỉ nhận được tin tức này vào ngày 10 tháng 9 năm 756, đây là ngày kết thúc triều đại của Minh Hoàng trên thực tế. Trước khi nhận được tin Túc Tông lên ngôi, ông vẫn ban hành các sắc chỉ như một hoàng đế.
  3. 兩千年中西曆轉換[liên kết hỏng]
  4. Lưu ý: Tất cả các ngày dương lịch trong bài này là ngày theo lịch Julius, không phải ngày theo lịch Gregory.
  5. 1 2 兩千年中西曆轉換[liên kết hỏng]
  6. 1 2 3 兩千年中西曆轉換 Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine.
  7. "Xuan Zong". Từ điển tiếng Anh Collins.
  8. Hán Việt từ điển trích dẫn http://vietnamtudien.org/hanviet/. Truy cập 30/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  9. 1 2 Đổng Nãi Bân (董乃斌) (1992). Zi Jianhong (Tử Kiếm Hồng), biên tập. Trung Quốc lịch sử bảo khố [Treasury of Chinese History]. 4:Lưu kim tuế nguyện, quyển triều Đường. Hồng Kông: Nhà xuất bản Zhonghua. tr. 16. ISBN 9622316670
  10. Nguyễn Hiến Lê 1997, tr. 189.
  11. 1 2 Nguyễn Hiến Lê 1997, tr. 191.
  12. Xem, e.g., Bá Dương Biên tập Tư trị thông giám, quyển. 52.
  13. Jacques Gernet (31 tháng 5 năm 1996). A History of Chinese Civilization. Nhà xuất bản Đại học Cambridge. tr. 292. ISBN 978-0-521-49781-7
  14. 1 2 Nguyễn Hiến Lê 1997, tr. 192.
  15. 4 Phương Net. “Trường Hận Ca”. 2007. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014. 
  16. 1 2 3 Cựu Đường thư, quyển 8.
  17. Tân Đường thư, quyển 81.
  18. Tư trị thông giám, quyển 205.
  19. Tư trị thông giám, quyển. 204,
  20. Tư trị thông giám, quyển. 206.
  21. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển. 209.
  22. 1 2 3 Cựu Đường thư, quyển 51
  23. 1 2 Cựu Đường thư, quyển 7
  24. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, vol. 210.
  25. 兩千年中西曆轉換 Lưu trữ 2017-08-10 tại Wayback Machine.
  26. 1 2 Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 198
  27. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 199
  28. 兩千年中西曆轉換[liên kết hỏng]
  29. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ''Tư trị thông giám, quyển. 211.
  30. 1 2 Xiong 2009, tr. cxi.
  31. Xem, e.g., Bá Dương biên tập Tư trị thông giám Tongjian, quyển 51.
  32. Tân Đường thư, quyển. 62.
  33. 1 2 3 Cựu Đường thư, quyển 107
  34. Tân Đường thư, quyển 125
  35. Tân Đường thư, quyển. 83 Lưu trữ 2009-02-02 tại Wayback Machine..
  36. Cựu Đường thư, quyển 96
  37. 1 2 Cựu Đường thư, quyển 99
  38. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tư trị thông giám, quyển. 212.
  39. Xem, e.g., Bá Dương biên tập Tư trị thông giám, quyển. 51, 722.
  40. Tân Đường thư, quyển 127
  41. Cựu Đường thư, quyển 93
  42. Cựu Đường thư, quyển 98
  43. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tư trị thông giám, quyển. 213.
  44. Cựu Đường thư, quyển 106
  45. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển. 214.
  46. Cựu Đường thư, quyển 144
  47. Bá Dương, Trung Quốc nhân sử cương (中國人史綱), quyển. 2, các trang. 544–546.
  48. Insight Guides (1 tháng 4 năm 2017). Insight Guides Silk Road. APA. ISBN 978-1-78671-699-6
  49. 1 2 Marvin C. Whiting (2002). Imperial Chinese Military History: 8000 BC-1912 AD. iUniverse. tr. 277–. ISBN 978-0-595-22134-9
  50. René Grousset (1970). The Empire of the Steppes: A History of Central Asia. Rutgers University Press. tr. 114–. ISBN 978-0-8135-1304-1
  51. Jonathan Karam Skaff (6 tháng 8 năm 2012). Sui-Tang China and Its Turko-Mongol Neighbors: Culture, Power, and Connections, 580-800. Oxford University Press. tr. 311–. ISBN 978-0-19-999627-8
  52. 1 2 Bregel 2003, tr. 19.
  53. Wang 2013, tr. 158.
  54. Christopher I. Beckwith (28 tháng 3 năm 1993). The Tibetan Empire in Central Asia: A History of the Struggle for Great Power Among Tibetans, Turks, Arabs, and Chinese During the Early Middle Ages. Nhà xuất bản Đại học Princeton. tr. 88–89. ISBN 0-691-02469-3
  55. Trần Trọng Kim, trang 59-60
  56. Khâm định Việt sử thông giám Cương mục, trang 58
  57. Wang 2013, tr. 159.
  58. Wang 2013, tr. 160.
  59. Wang 2013, tr. 161.
  60. Tân Đường thư, quyển 219
  61. Cựu Đường thư, quyển 2
  62. Tân Đường thư, quyển 5
  63. 1 2 3 4 5 KHAI THIÊN THỊNH THẾ
  64. 1 2 Tân Đường thư, quyển 76
  65. Cựu Đường thư, quyển 103
  66. Tân Đường thư, quyển 6
  67. Tân Đường thư, quyển 132
  68. Cựu Đường thư, quyển 184
  69. Đỗ Phủ. Thượng Dương bạch phát nhân
  70. Nguyên Chẩn, Hành cung
  71. 从“花鸟使”说起(325)_慧心_新浪博客
  72. 女性.帝王.賦家: 唐「美麗」賦之書寫類型及其文化意蘊
  73. Tân Đường thư, quyển 131
  74. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển. 215.
  75. Phạm Kim Thạch (sưu tầm) 2008, tr. 82.
  76. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 http://www.thivien.net/%C4%90%E1%BB%97-M%E1%BB%A5c/Qu%C3%A1-Hoa-Thanh-cung-k%E1%BB%B3-1/poem-W-Dg8LwBKAFeOtPtMzbyeg. Truy cập 25/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  77. 1 2 3 4 5 6 ''Tư trị thông giám, quyển. 216.
  78. “舊唐書”. 中國哲學書電子化計劃. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017. 開元二年,移安東都護於平州置。天寶二年,移於遼西故郡城置。In the second year of the Kaiyuan era [714], the Andong Protectorate was moved to Ping Prefecture. In the second year of the Tianbao era [743], it was moved to the old commandery seat of Liaoxi. 
  79. 1 2 Wang 2013, tr. 85.
  80. 1 2 Xiong 2008, tr. 43.
  81. Wang 2013, tr. 166.
  82. Graff 2002, tr. 214.
  83. Bai, các trang. 224–25.
  84. Bai, các trang. 210–19.
  85. 1 2 3 4 Xiong 2009, tr. cxii.
  86. 1 2 3 Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 220
  87. Cựu Đường thư, quyển 200
  88. 1 2 3 4 5 ''Tư trị thông giám, quyển. 217.
  89. Beckwith, 145
  90. Tân Đường thư, quyển 225
  91. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 218
  92. 兩千年中西曆轉換[liên kết hỏng]
  93. Nghi án Dương Quý phi chết ở Nhật Bản
  94. Tư trị thông giám, quyển 218
  95. Phạm Kim Thạch (sưu tầm) 2008, tr. 81.
  96. Phạm Kim Thạch (sưu tầm) 2008, tr. 81 - 82.
  97. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 220
  98. 中华上下五千年. 吉林出版集团有限责任公司. tr. 167. ISBN 978-7-80720-980-5
  99. Cựu Đường thư, quyển 9
  100. 兩千年中西曆轉換[liên kết hỏng]
  101. 1 2 Tư trị thông giám, quyển. 218.
  102. Tân Đường thư, quyển 137
  103. Tư trị thông giám, quyển. 219.
  104. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển. 220.
  105. 1 2 Tư trị thông giám, quyển. 221.
  106. 1 2 Tư trị thông giám, quyển. 222.
  107. Tư trị thông giám, quyển. 223
  108. Phó Nhạc Thành (傅樂成) (1993). “第七章〈唐玄宗的政治與安史之亂〉”. Trung Quốc thông sử-Tùy Đường Ngũ Đại sử (中國通史 隋唐五代史).
  109. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 210
  110. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 210&211
  111. NGUYỄN DU VÀ ĐỖ PHỦ - NHỮNG TƯƠNG ĐỒNG VÀ KHÁC BIỆT VỀ TƯ TƯỞNG NGHỆ THUẬT (PDF) http://lib.hcmup.edu.vn:8080/eFileMgr/efile_folder/efile_local_folder/2013/1/2013-01-23/tvefile.2013-01-23.6599023560.pdf. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  112. Ví dụ, xem Cựu Đường thư, quyển. 9.
  113. Triệu Kiếm Mẫn 2008, tr. 184.
  114. Cát Kiếm Hùng 2006, tr. 210.
  115. Cát Kiếm Hùng 2006, tr. 211.
  116. Cát Kiếm Hùng 2006, tr. 214.
  117. DeBlasi, Anthony (2001). “Striving for Completeness: Quan Deyu and the Evolution of the Tang Intellectual Mainstream”. Harvard Journal of Asiatic Studies (Harvard-Yenching Institute) 61 (1): 5–36. JSTOR 3558586. doi:10.2307/3558586
  118. Ví dụ, Bá Dương, Outlines of the History of the Chinese, quyển. 2, các trang. 550–552.
  119. Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 214
  120. 1 2 3 Đường Nhạn Sinh, sách đã dẫn, trang 215
  121. 1 2 Wu, 59
  122. Obata, 201
  123. Wu, 60
  124. Wu, 60
  125. Wu, 61
  126. Mỹ An (Tổng hợp). “Nguồn gốc và ý nghĩa của Tết Trung thu”. Truy cập 22/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  127. Siu, K. W. Michael (1999). “Lanterns of the mid-Autumn Festival: A Reflection of Hong Kong Cultural Change”. The Journal of Popular Culture 33 (2): 67–86. doi:10.1111/j.0022-3840.1999.3302_67.x. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2012. 
  128. Yu, tr 64-65
  129. 经邹鲁祭孔子而叹之
  130. Đường Huyền Tông. Kinh Lỗ, tế Khổng Tử nhi thán chi http://www.hoasontrang.us/tangpoems/duongthi.php?loi=264. Truy cập 26/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  131. Lưu Dục Bàn, Từ sử": Huyền Tông hoàng đế thích thi ca, tinh thông âm luật, thường ngự chế các ca khúc
  132. Lý Đức Dụ, Thứ liễu cựu thi văn: 帝好诗歌,精音律,多御制曲。” 李德裕《次柳氏旧闻》:“興慶宮,上潛龍之地,聖曆初五王宅也。上性友愛,及即位,立樓於宮之西南垣,署曰「花萼相輝」。朝退,亟與諸王遊,或置酒為樂。時天下無事,號太平者垂五十年。及羯胡犯闕,乘傳遽以告,上欲遷幸,復登樓置酒,四顧悽愴,乃命進玉環。玉環者,睿宗所御琵琶也。異時,上張樂宮殿中,每嘗置之別榻,以黃帕覆之,不以雜他樂器,而未嘗持用。至,俾樂工賀懷智取調之,又命禪定寺僧段師取彈之。時美人善歌從者三人,使其中一人歌《水調》。畢奏,上將去,復留眷眷,因使視樓下有工歌而善《水調》者乎?一少年心悟上意,自言頗工歌,亦善《水調》。使之登樓且歌,歌曰:「山川滿目淚沾衣,富貴榮華能幾時?不見只今汾水上,唯有年年秋雁飛。」上聞之,潸然出涕,顧侍者曰:「誰為此詞?」或對曰:「宰相李嶠。」上曰:「李嶠真才子也!」不待曲終而去。
  133. Yết cổ lục: “上洞晓 音律,由之天纵,凡是 丝管,必造其妙,若制 作诸曲,随意而成。不 立章度,取适短长,应 指散声,皆中点拍;至 于清浊变转,律吕呼召 ,君臣事物,迭相制使 ,虽古之夔、旷,不能 过也。尤爱羯鼓玉笛, 常云八音之领袖,诸乐 不可为比。”
  134. Nhất Như, Phạm Cao Hoàn. VÌ SAO "LÊ VIÊN" GỌI LÀ HÍ KHÚC ? http://kilopad.com/Tieu-su-Hoi-ky-c12/doc-sach-truc-tuyen-danh-si-kim-co-the-gioi-b3547/chuong-7-5-vi-sao-le-vien-goi-la-hi-khuc-ti7. Truy cập 30/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  135. Tân Đường thư, 102:3968
  136. Tân Đường thư, 121:4328
  137. Tân Đường thư, 99:3922
  138. Tân Đường thư, 116:4236
  139. Tân Đường thư, 126:4414
  140. Tân Đường thư, 109:4100
  141. Tân Đường thư, 123:4372
  142. Tân Đường thư, 122:4365
  143. Tân Đường thư, 125:4406–7
  144. Tân Đường thư, 124:4382
  145. Tân Đường thư, 126:4417
  146. Tân Đường thư, 111:4144
  147. Tân Đường thư, 127:4450–1
  148. Tân Đường thư, 124:4393
  149. Tân Đường thư, 125:4399
  150. Tân Đường thư, 127:4442
  151. Tân Đường thư, 111:4156
  152. Tân Đường thư, 126:4419
  153. Tân Đường thư, 126:4421
  154. Tân Đường thư, 101:3953
  155. Tân Đường thư, 108:4090
  156. Tân Đường thư, 134:4557
  157. Tân Đường thư, 126:4432
  158. Tân Đường thư, 127:4453
  159. Tân Đường thư, 126:4428
  160. Cựu Đường thư, 106:3236
  161. Tân Đường thư, 133:4555
  162. Tân Đường thư, 131:4504
  163. Cựu Đường thư, 97:3059
  164. Cựu Đường thư, 106:3244
  165. Tân Đường thư, 118:4268
  166. Tân Đường thư, 140:4641
  167. Tân Đường thư, 139:4625
  168. 1 2 3 唐睿宗《冊封皇帝良娣董氏等誥》:《關雎》之化,始於國風;貫魚之序,著於《大易》。用能輔助王道,葉宣陰教。皇帝良娣董氏、良娣楊氏、良媛武氏等,門襲鍾鼎,訓彰禮則,器識柔順,質性幽閑。美譽光於六寢,令範成於四教。宜升徽號,穆茲朝典。董氏可貴妃,楊氏可淑妃。武氏可賢妃。
  169. Hiền Trang. Vì sao Dương Quý Phi mãi mãi là Quý Phi? https://news.zing.vn/vi-sao-duong-quy-phi-mai-mai-la-quy-phi-post471902.html. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  170. 见于《大唐故右威卫左中侯项君墓志铭》并序。墓主项承晖被描述为项贵妃之弟,公主之舅。
  171. Người phụ nữ mà Dương quý phi đố kỵ nhất là ai? http://tinhhoa.net/nguoi-phu-nu-ma-duong-quy-phi-do-ky-nhat-la-ai.html. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  172. 旧唐书 卷五十一 列传第一》开元中,玄宗以皇后之下立四妃,法帝喾也。而后妃四星,一为正后;今既立正后,复有四妃,非典法也。乃于皇后之下立惠妃、丽妃、华妃等三位,以代三夫人,为正一品;又置芳仪六人,为正二品;美人四人,为正三品;才人七人,为正四品;尚宫、尚仪、尚服各二人,为正五品;自六品至九品,即诸司诸典职员品第而序之,后亦参用前号。
  173. “Đường Huyền Tông và người tình Trung Á (phần 1)”. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  174. “專家稱唐玄宗有位「洋貴妃」 懷疑為粟特人進貢_cctv.com提供”. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2013. 
  175. “列傳第八”. 新唐書 [[[New Book of Tang]]] 卷083. 北宋. 壽安公主,曹野那姬所生。孕九月而育,帝惡之,詔衣羽人服。代宗以廣平王入謁,帝字呼主曰:蟲娘,汝後可與名王在靈州請封。下嫁蘇發。肅宗七女。  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  176. 段, 成式. 酉陽雜俎 卷一. 玄宗,禁中嘗稱阿瞞,亦稱鴉。壽安公主,曹野那姬所生也。以其九月而誕,遂不出降。常令衣道服,主香火。小字蟲娘,上呼為師娘。為太上皇時,代宗起居,上曰:「汝在東宮,甚有令名。」因指壽安,「蟲娘為鴉女,汝後與一名號。」及代宗在靈武,遂令蘇澄尚之,封壽安焉。 
  177. 唐書 (四庫全書本) 卷083.   新平公主常才人所生幼智敏習知圖訓帝賢之下嫁裴玪又嫁姜慶初慶初得罪主幽禁中薨大厯時夀安公主曹野那姬所生孕九月而育帝惡之詔衣羽人服代宗以廣平王入謁帝字呼主曰蟲娘汝後可與名王在靈州請封下嫁蘇發 
  178. 欽定續通志 (四庫全書本) 卷073. 新平公主常才人所生幼智敏習知圖訓帝賢之下嫁裴玪又嫁姜慶初慶初得罪主幽禁中薨大歴時壽安公主曹野那姬所生下嫁蘇發 
  179. 王, 讜 (北宋). 唐語林 卷四. 玄宗在禁中嘗稱阿瞞,亦稱鴉。壽安公主是曹野那姬所生也,以其九月而誕,遂不出降。常令衣道衣,主香火,小字蟲娘,玄宗呼為師娘。時代宗起居,上曰:「汝在東宮,甚有令譽也。」因指壽安曰:「蟲娘是鴉女,汝後可與一名號。」及代宗在靈州,遂命蘇發尚之,封壽安公主也。  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  180. 唐語林 (四庫全書本) 卷4. 明皇在禁中嘗稱阿瞞亦稱鴉壽安公主是曹野那姬所生也以其九月而誕 
  181. 唐書 (四庫全書本) 全覽4. 新平公主常才人所生幼智敏習知圖訓帝賢之下嫁裴玪又嫁姜慶初慶初得罪主幽禁中薨大厯時夀安公主曹野那姬所生孕九月而育帝惡之詔衣羽人服代宗以廣平王入謁帝字呼主曰蟲娘汝後可與名王在靈州請封下嫁蘇發 
  182. 陜西通志 (四庫全書本) 卷049.   夀安公主下嫁蘇發〈唐書本傳〉𤣥宗禁中嘗稱阿瞞亦稱鴉夀安公主曹野那姬所生以九月誕遂不出降常令衣道服主香火小字蟲娘上呼為師娘為太上皇時代宗起居上曰汝在東宫甚有令名因指夀安蟲娘為鴉女汝後與一名號及代宗在靈武遂令蘇澄尚之封夀安〈酉陽雜爼 按文宗開成二年以夀安公主降成徳節度使王元逵乃絳王悟女非帝主也不録又按蘇發雜爼作蘇澄疑有誤〉 
  183. 御定駢字類編 (四庫全書本) 卷224. 唐書公主傳夀安公主曹野那姬所生孕九月而育帝惡之詔衣羽人服代宗以廣平王 
  184. 御定駢字類編 (四庫全書本)/. "卷207".   鴉女〈酉陽雜俎元宗禁中嘗稱阿瞞亦稱鴉壽安公主曹野那姬所生也以其九月而誕遂不出降常令衣道服主香火小字蟲娘上呼為師娘為太上皇時代宗起居上曰汝在東宮甚有令名因指壽安蟲娘為丨丨汝後與一名號及代宗在靈武遂令蘇澄尚之封壽安焉〉 
  185. “全覽”. 唐語林 (四庫全書本).   明皇在禁中嘗稱阿瞞亦稱鴉壽安公主是曹野那姬所生也以其九月而誕遂不出降常令衣道衣主香火小字蟲娘明皇呼為師娘時代宗起居上曰汝在東宫甚有令譽也因指壽安曰蟲娘是鴉女汝後可與一名號及代宗在靈州遂命蘇發尚之封壽安公主也刑部郎中元沛之妻劉氏全白之妹賢而有文學著女儀一篇亦曰直訓劉既寡居奉道受籙于呉筠先生清苦壽考長子固早有名官歴省SKchar刺史國子司業次子察進士及第累佐使府後𨼆居廬山察之長子潾好道不仕次子充進士及第亦尚道家 
  186. 御定佩文韻府 (四庫全書本). 卷022之08. 以執籩豆焉〉蟲娘〈唐書公主傳夀安公主曹野那姬所 
  187. 御定佩文韻府 (四庫全書本). 卷090之03. 酒酣免冠其髻髽然更施朱號醉粧又范成大題徐熙牡丹詩蕊珠仙馭曉驂鸞道服朝元露〉〈未乾〉羽人服〈唐書壽安公主傳壽安公主曹野那姬所生孕九月而育帝惡之 
  188. 《新唐书·诸帝公主列传》[liên kết hỏng]
  189. Toàn Đường văn, quyển 24
  190. Princess Yang Kwei-fei https://www.newyorker.com/goings-on-about-town/movies/princess-yang-kwei-fei. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  191. http://phimhd7.com/thien-tu-tam-long-12271/. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  192. Minh Phương. Mê mẩn với 2 lần Phạm Băng Băng hóa Dương Quý Phi http://danviet.vn/giai-tri/me-man-voi-2-lan-pham-bang-bang-hoa-duong-quy-phi-592658.html. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  193. http://phimbo.vn2.vn/xem/365/phim-Duong-Quy-Phi-Bi-Su-phim-long-tieng-thuyet-minh-moi-hay-nhat.aspx. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  194. Dàn mỹ nữ của 'Thái Bình công chúa bí sử' https://news.zing.vn/dan-my-nu-cua-thai-binh-cong-chua-bi-su-post242408.html. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  195. Đường Cung Yến - Phiên bản mới về giai thoại Võ Tắc Thiên lên sóng http://www.vtvcab.vn/truyen-hinh-cap-chuong-trinh-noi-bat/phim-tren-vtvcab/duong-cung-yen. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  196. Minh Phương (Danviet.vn). Mê mẩn với 2 lần Phạm Băng Băng hóa Dương Quý Phi. 31/05/2015 15:00 PM (GMT+7) https://www.24h.com.vn/phim/me-man-voi-2-lan-pham-bang-bang-hoa-duong-quy-phi-c74a711638.html. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  197. “Chen Kaige completes shooting of new film "The Legend of the Cat Demon"”. China Radio International. 31 tháng 12 năm 2016. 
  198. https://variety.com/2017/film/asia/japan-china-coproduction-treaty-advanced-stage-1202599541/
  199. Thâm cung kế của TVB: từ 'cấm cửa' đến 'khai ân' https://tuoitre.vn/tham-cung-ke-cua-tvb-tu-cam-cua-den-khai-an-2018053008123387.htm. Truy cập 23/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  200. Trường hận ca http://www.thivien.net/B%E1%BA%A1ch-C%C6%B0-D%E1%BB%8B/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-h%E1%BA%ADn-ca/poem-NNj51-ebZyApj8ndjN6_VQ. Truy cập 25/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  201. Trường hận ca truyện bằng chữ Hán
  202. Phạm Kim Thạch (sưu tầm) 2008, tr. 83 - 84.
  203. 何谷理(Robert E. Hegel) (1996). “〈明清白話文學的讀者層辨識——個案研究〉”. Trong 樂黛雲等. 《北美中國古典文學名家十年文選》 (bằng tiếng zh-hans). 張新軍譯. 南京: 江蘇人民出版社. tr. 439–476. ISBN 7214015722.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  204. Phạm Kim Thạch (sưu tầm) 2008, tr. 85.
  205. HOA THANH TRÌ VÀ MỐI TÌNH ĐƯỜNG MINH HOÀNG - DƯƠNG QUÝ PHI http://nhipcauthegioi.hu/nhin-ra-the-gioi/HOA-THANH-TRI-VA-MOI-TINH-DUONG-MINH-HOANG-DUONG-QUY-PHI-298.html|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  206. Mã Ngôi kỳ 2 http://www.thivien.net/L%C3%BD-Th%C6%B0%C6%A1ng-%E1%BA%A8n/M%C3%A3-Ng%C3%B4i-k%E1%BB%B3-2/poem-nPyL_07rjRVVsFyCVrzjhA. Truy cập 26/06/2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp); |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  207. Lệ chi thán 荔枝嘆 • Lời than về quả vải http://www.thivien.net/T%C3%B4-Th%E1%BB%A9c/L%E1%BB%87-chi-th%C3%A1n/poem-VvdLXoq4o5vsiK6-vwmYIQ|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Ghi chú

  1. Đây là tên gọi được dùng phổ biến nhất để nói về ông ở các nước sử dụng hoặc chịu ảnh hưởng mạnh của Văn hóa Hán. Xem bài viết này từ báo Văn hối.
  2. Cả hai vị Hoàng đế trước ông là Đường Trung TôngĐường Duệ Tông đều ở ngôi hai lần không liên tục
  3. Nay nằm gần khu vực Trường Trị, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.
  4. Tức đội quân kị của triều đình.
  5. Nay thuộc khu vực Vận Thành, tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.
  6. Tên thật của họ là Lý Long PhạmLý Long Nghiệp, nhưng do kị húy Minh Hoàng mà đổi tên.
  7. Hai châu này nay đều thuộc về địa phận tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
  8. Nay là Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc
  9. Vùng đất tương ứng với Tân Cương, Trung Quốc và một phần Trung Á thuộc Liên bang Xô viết cũ.
  10. Lý Thất Hoạt đã chết cuối năm 718
  11. Nay là xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, nước Việt Nam
  12. Nay là thủ đô Hà Nội của nước Việt Nam
  13. Nay thuộc Tửu Tuyền, Cam Túc, Trung Quốc.
  14. Nay thuộc Jimsar, Xương Cát, Tân Cương, Trung Quốc.
  15. Nay thuộc khu tự trị Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
  16. Nguyên tên là Tự Khâm, con Triệu Lệ phi, sau đổi là Hồng
  17. Tức thái tử Lý Hồng, con trai Triệu Lệ phi, bấy giờ Minh Hoàng đổi tên thành Lý Anh.
  18. Nay thuộc địa phận các tỉnh Giang Tây, Hồ BắcHồ Nam, Trung Quốc.
  19. Nay thuộc tây bắc Bồ Thành, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc
  20. Nay thuộc huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc
  21. Nay là Triều Dương, Liêu Ninh
  22. Nay là khu tự trị Sở Hùng, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc
  23. Nay là vùng Kazakhstan, Kyrgyzstan
  24. Nay thuộc Asku, Tân Cương, Trung Quốc.
  25. Nay thuộc Xương Cát, Tân Cương, Trung Quốc.
  26. Nay thuộc Vũ Uy, Cam Túc, Trung Quốc.
  27. Nay thuộc Ngân Xuyên, Linh Hạ, Trung Quốc.
  28. Nay thuộc Bắc Kinh, Trung Quốc.
  29. Nay thuộc Triều Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc.
  30. 鄯州, nay thuộc Hải Đông, Thanh Hải, Trung Quốc.
  31. nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc.
  32. nay thuộc Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc.
  33. nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc.
  34. nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
  35. Cuối thời Huyền Tông đã cho đổi Hộ bộ thành Văn bộ, Hình bộ thành Võ bộ
  36. Tam Môn, giáp Hà Nam, Trung Quốc hiện nay
  37. Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay
  38. Nay thuộc Đại Đồng, Sơn Tây, Trung Quốc
  39. Phía bắc huyện Sóc, Sơn Tây, Trung Quốc hiện nay
  40. Nay là huyện Định, Hà Bắc, Trung Quốc
  41. Nay thuộc Hưng Bình, Thiểm Tây, Trung Quốc hiện nay
  42. Nay thuộc Ngân Xuyên, Ninh Hạ, Trung Quốc hiện nay
  43. An Lộc Sơn lúc này đã bị con trai trưởng là An Khánh Tự giết chết đầu năm 757
  44. Nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây, Trung Quốc
  45. Nay thuộc Hàm Dương, Thiểm Tây, Trung Quốc
  46. Khi Túc Tông còn nằm trong bụng mẹ, Minh Hoàng vì bị công chúa Thái Bình dòm ngó nên có ý hủy cái thai đi, nhưng nhờ có lời nói của Trương Duyệt mà hoàng tử mới có thể được chào đời.
  47. Thời xưa, phong kiến Trung Quốc phổ biến tình trạng kết hôn giữa hoạn quan và những người phụ nữ bình thường, gọi là "đối thực".
  48. Lấy bối cảnh tiệc rượu ở hội Long Trì, Tiết vương và Thọ vương cùng được mời tới dự. Tiết vương không có vướng bận gì, nên uống rượu no say rồi nằm ngủ. Còn Thọ vương trong bữa tiệc gặp lại người vợ cũ mà nay đã là mẹ kế Dương quý phi, nên luôn trằn trọc mà không ngủ được.
  49. Một nàng mĩ nữ về làm vợ nhà họ Lư và có được một cuộc sống hạnh phúc.
  50. Nay thuộc địa phận Quảng Đông, Trung Quốc.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đường_Minh_Hoàng http://blog.sina.com.cn/s/blog_471fa0c7010090rm.ht... http://english.cri.cn/12394/2016/12/31/2743s948606... http://guoxue.baidu.com/page/d0c2ccc6cae9/95.html http://www.britannica.com/EBchecked/topic/274034 http://discovery.cctv.com/20080214/102466.shtml http://www.doisongphapluat.com/doi-song/an-choi/te... http://www.erct.com/2-ThoVan/PXuanHy/DuongQuyPhi.h... http://kilopad.com/Tieu-su-Hoi-ky-c12/doc-sach-tru... http://onggiaolang.com/38-khai-thien-thinh-the/ http://phimhd7.com/thien-tu-tam-long-12271/